STT | Nội dung | Chi phí (VND) |
PHÍ HOÀN THIỆN HỒ SƠ XIN VISA (1) | ||
1 | Học phí học tiếng Hàn (3 tháng – 6 tháng) tại Việt Nam | 12,000,000 |
2 | Phí luyện phỏng vấn nâng cao | 2,000,000 |
3 | Tiền ở KTX trong thời gian học tiếng Hàn (3 tháng – 6 tháng) tại Việt Nam (Tòa 21 tầng, thang máy, 2 vòng bảo vệ, chưa bao gồm điện nước) | 3,600,000 |
4 | Phí xin visa tại ĐSQ | 1,585,000 |
5 | Phí dịch vụ hoàn thiện hồ sơ xin thư mời và xin visa (Thường SV sẽ làm 2 bộ để gửi đến trường nguyện vọng 1 và 2) | 6,390,000 |
6 | Khám sức khỏe (Tại tp. HCM là 600,000) | 1,200,000 |
7 | Tổng cộng | 26,775,000 |
PHÍ NỘP ĐẾN TRƯỜNG TẠI HÀN QUỐC (2) |
||
1 | Học phí năm đầu tại Hàn Quốc (Phí dao động 4,5 triệu won đến 7 triệu won tùy trường) | 140,000,000 |
2 | Bảo hiểm 1 năm đầu tại Hàn Quốc | 4,000,000 |
3 | Phí ký túc xá tại trường Hàn Quốc hoặc thuê nhà gần trường (Chuyển trực tiếp vào tài khoản của trường: 6 tháng) | 30,000,000 |
4 | Tổng cộng | 174,000,000 |
PHÍ NỘP SAU KHI SINH VIÊN CÓ VISA (3) | ||
1 | Vé máy bay (Vé trung bình cao điểm) | 8,000,000 |
2 | Đưa đón 2 đầu VN và Hàn Quốc | 1,500,000 |
3 | Phí hỗ trợ chăm sóc sinh viên tại HQ (Khi sinh viên cần hỗ trợ các vấn đề trong cuộc sống, việc làm, học tập) | 2,000,000 |
4 | Phí hoàn thiện hồ sơ lên chuyên ngành | 12,000,000 |
5 | Phí dịch vụ du học 1,000 USD | 23,000,000 |
6 | Tổng cộng | 46,500,000 |
TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN (1) + (2) + (3) | 247,275,000 | |
GIAO ĐỘNG | 219,000,000 |
Trường | Học phí | |
KRW/năm | VND/năm | |
Đại học Sogang | ~7.200.000 | ~ 145.000.000 |
Trường Kyunghee, Yonsei | 7.000.000 | 140.000.000 |
Đại học Dongguk | 6.850.000 | 137.000.000 |
Konkuk, Hongik, ChungAng | 6.000.000 – 6.600.000 | 120.000.000 – 132.000.000 |
Khu vực | Loại nhà ở | Chi phí (KRW/tháng) | Lưu ý |
Nội thành | KTX | – | Khó có KTX, tùy trường đại học |
Nhà thuê gần trường | 250.000 – 300.000 | Các trường lớn ở Seoul, sinh viên hệ tiếng đều thuê nhà gần trường. | |
Ngoại thành | KTX | 200.000 – 250.000 | Chi phí tuỳ loại phòng |
Nhà thuê gần trường | 180.000 – 250.000 |
Khoản phí | Chi phí | |
Thẻ chứng minh Hàn Quốc | 30.000 KRW | 600.000 VND |
Bảo hiểm quốc tế | 150.000 – 250.000 KRW/năm | 3.000.000 – 5.000.000 VND/năm |
Giáo trình | 100.000 – 200.000 KRW/kỳ | 2.000.000 – 4.000.000 VND/kỳ |
Vẻ đẹp các địa danh nổi tiếng mang nét đặc trưng truyền thống riêng biệt khiến Hàn Quốc có sức hút với hàng chục triệu lượt du khách. Có cơ
Du học Hàn Quốc hiện nay đang được nhiều bạn trẻ quan tâm và hướng đến. Để cải thiện chi phí sinh hoạt và học tập, hầu hết các bạn
Hiện nay các bạn sinh viên hay du học sinh còn gặp nhiều khó khăn trong vấn đề xin visa để học tập Hàn Quốc. Dưới đây là hồ sơ
Khi đi du học thì vấn đề bạn cần chuẩn bị hành lý du học như thế nào cho hợp lý nhất? Với những ai sắp đi du học Hàn
Quy trình, thủ tục đi du học Hàn Quốc mới nhất 2020 Sau khi chọn trường, du học sinh cần chuẩn bị nhiều thủ tục quan trọng khi đi du
Du học Hàn Quốc Điều kiện, chi phí, Thông tin ngành học Với sự kết hợp giữa hiện đại và những nét truyền thống lâu đời Giới thiệu; Lộ trình